Thực đơn
Tiếng_Tswana Ngữ phápDanh từ trong tiếng Tswana được xếp thành chín lớp danh từ và một phân lớp, mỗi lớp có một tiền tố khác chau. Chín lớp và tiền tố của chúng được thể hiện trong bảng dưới.[11]
Lớp | Số ít | Số nhiều | Đặc điểm |
---|---|---|---|
1. | mo- | ba- | Người |
1a. | – | bô- | Tên, họ hàng, động vật |
2. | mo- | me- ma- | Hỗn tạp (gồm các phần cơ thể, công cụ, động vật, cây cối) |
3. | le- | ma- | |
4. | se- | di- | |
5. | n- m- ny- ng- | din- dim- diny- ding- | Chủ yếu là động vật (nhưng cũng hỗn tạp) |
6. | lo- | Hỗn tạp (gồm một số danh từ chỉ tập thể) | |
7. | bo- | ma- | Danh từ triều tượng |
8. | go- | Dạng vô định của động từ | |
9. | fa- go- mo- | Trạng từ |
Một số danh từ có thể thuộc về nhiều nhóm, như nhiều danh từ lớp 1 cũng có thể thuộc lớp 1a, lớp 3, lớp 4, hoặc lớp 5.[12]
Thực đơn
Tiếng_Tswana Ngữ phápLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Tswana http://linguasphere.info/?page=linguascale&linguac... http://glottolog.org/resource/languoid/id/tswa1253 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=t...